Top tài liệu

Câu 1. Những tính chất của nguồn thải “điểm” là: (tìm một ý kiến sai)

A/ Xác định được vị trí của nguồn thải;

B/ Xác định được lưu lượng của nguồn thải;

C/ Xác định được bản chất của nguồn thải;

D/ Xác định được chất lượng của nguồn thải;

E/ Xác định được kích thước của nguồn thải.

Câu 2. Những biểu hiện của nguồn nước mặt bị ô nhiễm nước thải sinh hoạt: (tìm một ý kiến sai) A/ Gia tăng hàm lượng chất rắn lơ lững;

B/ Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học;

C/ Gia tăng chủng loại vi sinh vật;

D/ Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ khó phân huỷ sinh học;

E/ Gia tăng hàm lượng độ đục, màu

Câu 3. Nguồn gốc “tự nhiên” gây ra ô nhiễm nước là: (tìm một ý kiến sai)

A/ Do mưa cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước;

B/ Do tuyết tan cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước;

C/ Do gió bão mang theo nhiều chất bẩn vào nguồn nước;

D/ Do lũ lụt; E/ Do giao thông vận tải.

Câu 4. Chất hữu cơ được sử dụng để đánh giá ô nhiễm của nước là vì yếu tố nào sau đây:

A/ Chất hữu cơ thường có mặt trong nước thải;

B/ Chất hữu cơ là sản phẩm phân giải của sinh vật;

C/ Nước là nơi tiếp nhận nhiều chất thải hữu cơ;

D/ Chất hữu cơ thường chứa mầm bệnh và chất độc;

E/ Dễ dàng phát hiện chất hữu cơ trong nước

Câu 5. Sử dụng nước bị ô nhiễm với hiện tượng “tảo nở hoa” liên quan đến một số bệnh đường ruột.

A/ Đúng

B/ Sai

Câu 6. Tỷ số BOD/COD luôn luôn lơn hơn 1

A /Đúng

B/ Sai

Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở các sông dễ dàng hơn các hồ là do yếu tố nào sau đây quết định:

A/ Tốc độ dòng chảy ở sông lớn hơn ở hồ;

B/ Nguồn nước sông dễ dàng bị ô nhiễm hơn nước hồ;

C/ Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm chất hữu cơ hơn nguồn nước sông;

D/ Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm vi sinh vật hơn nguồn nước sông;

E/ Nguồn nước sông là nơi tiếp nhận chất thải ít hơn nước hồ.

Câu 8. Nguồn nước mặt bị ô nhiễm NO3- cao là do nguyên nhân nào sau đây:

A/ Do quá trình oxi hoá chất hữu cơ;

B/ Do vi khuẩn hiếu khí oxi hoá nitrit

C/ Do cấu tạo địa chất của vùng;

D/ Do nhiễm bẩn chất thải chứa phân bón vô cơ;

E/ Do quá trình phân giải amoniac

Câu 9. Tác nhân gây ô nhiễm phổ biến nhất đối với sông, hồ là:

A/ Chất hữu cơ;

B/ Các chất vô cơ;

C/ Các chất tẩy rửa tổng hợp;

D/ Các chất rắn lơ lững;

E/ Các kim loại nặng.

Câu 10. Hiện tượng gây phú dưỡng nguồn nước là do chất nào sau đây tạo nên:

A/ Sunfat;

B/ Nitrat;

C/ Photphat;

D/ Các chất vô cơ;

E/ Các chất thải rắn.

Câu 12. Khi sử dụng nước có hàm lượng methyl thuỷ ngân cao sẽ ảnh hưởng lên cơ quan nào của cơ thể người:

A/ Hệ thần kinh trung ương;

B/ Hệ tiêu hoá;

C/ Hệ tim mạch;

D/ Cơ quan tạo máu;

E/ Hệ hô hấp.

Câu 13. Tiêu chuẩn của chì trong nước uống là:

A/ < 0,1mgPb/lít;

B/ £ 0,1mgPb/lít;

C/ < 0,01mgPb/lít;

D/ < 0,05mgPb/lít;

E/ £ 0,05mgPb/lít.

Câu 14. Các nhóm chất hữu cơ bền như PCB, DDT, Dioxine chủ yếu tác động mãn tính lên sức khoẻ người.

A/ Đúng

B/ Sai

Câu 15. Từ giá trị của COD có thể tính ra giá trị của BOD và ngược lại:

A/ Đúng

B/ Sai

Câu 16. Do ảnh hưởng của ô nhiễm nhiệt số lượng fecal coliforms sẽ tăng từ 100 lên 1000 cá thể trong nguồn nước mặt.

A/ Đúng

B/ Sai

Câu 17. Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng sẽ gây tác động cấp tính cho sức khoẻ người:

A/ Đúng

B/ Sai

Câu 18. Tất cả các vi sinh vật gây bệnh, có mặt trong nước uống và sinh hoạt, đều có nguồn gốc từ phân người hoặc động vật máu nóng.

A/ Đúng

B/ Sai

Câu 19. Ô nhiễm nước là:

A/ Nước bị nhiễm bẩn;

B/ Sự có mặt của các chất mới về lý -hóa và vi sinh vật làm thay đổi chất lượng nước;

C/ Thay đổi thành phần và tính chất của nước;

D/ Nước không còn sạch như ban đầu;

E/ Thành phần của nước bị thay đổi, hoặc bị hủy hoại làm cho không thể thể sử dụng nước cho mọi hoạt động của con người và sinh vật.

Câu 20. Nguyên nhân cơ bản gây ra ô nhiễm nước:

A/ Do môi trường bị suy thoái, cân bằng sinh thái bị phá vỡ;

B/ Các quốc gia chưa có chính sách, luật lệ để bảo vệ nguồn nước;

C/ Trình độ dân trí thấp, sử dụng nước lãng phí, thải bỏ các chất thải bẩn bừa bải;

D/ Do dân số tăng, sản xuất và công nghiệp phát triển làm gia tăng lượng chất thải vào môi trường;

E/ Do nước đầu nguồn bị nhiễm các chất thải nông-lâm nghiệp.

Câu 21. Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là:

A/ Chứa chất hữu cơ dễ phân huỷ;

B/ Chứa chất dinh dưỡng (photpho và nitơ);

C/ Chứa nhiều vi sinh vật và chất hữu cơ dễ phân huỷ;

D/ Chứa nhiều chất hữu cơ khó phân huỷ;

E/ Chứa nhiều chất rắn lơ lững.

Câu 22. Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A/ Lý học;

B/ Hoá học; C

C/ Hoá lý

D/ Sinh học;

E/ Lý-hoá-sinh họC/

Câu 23. Quá trình tự làm sạch xẩy ra dễ dàng đối với những nguồn nước nào sau đây:

A/ Hồ;

B/ Ao;

C/ Sông;

D/ Giếng;

E/ Biển

Câu 24. Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước nước bị ô nhiễm nhẹ bao gồm những chất:

A/ Nitrite, nitrate, sunfat, phosphat, CO2;

B/ Nitrite, nitrate;

C/ Nitrat, photphat, sunphat, CH4;

D/ Nitrite, nitrate, sunphat, phosphat, CH4;

E/ Nitrite, nitrate, CO2.

Câu 25. Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước nước bị ô nhiễm nặng bao gồm những chất:

A/ Indol , Scartol, H2S, NH3, CH4;

B/ Nitrate, indol, CH4, CO2;

C/ Nitrat, photphat, sun phat, CH4;

D/ Nitrate, H2S, NH3, CH4;

E/ Indol , Scartol, H2S, NH3, CO2.

Câu 26. Nồng độ oxi tự do có trong nước được tạo ra nhờ vào những quá trình nào:

A/ Sự hòa tan từ oxi khí quyển + do quang hợp của tảo;

B/ Sự hô hấp của các loài thuỷ sinh;

C/ Quang hợp của thực vật thuỷ sinh;

D/ Sự hòa tan từ oxi khí quyển;

E/ Sự hòa tan từ oxi khí quyển + sự hô hấp của các loài thuỷ sinh

Câu 27. Sự khác biệt về ý nghĩa vệ sinh giữa BOD và COD được căn cứ vào yếu tố nào sau đây:

A/ BOD thể hiện lượng chất hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học, COD thể hiện toàn bộ các chất hữu cơ có thể bị oxi hoá nhờ tác nhân hoá học;

B/ COD thể hiện chất hữu cơ khó phân huỷ, BOD thể hiện lượng chất hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học, ;

C/ COD nhờ vào tác nhân hoá học, BOD nhờ vào tác nhân sinh học;

D/ COD khó thực hiện, BOD dễ thực hiện;

E/ COD dễ thực hiện, BOD khó thực hiện.

Câu 28. Nguồn gốc đầu tiên của các hạt rắn lơ lững trong nước là:

A/ Do hiện tượng xói mòn đất;

B/ Do nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật;

C/ Do nhiễm chất sắt (Fe2O3); D/ Do nhiễm chất mùn;

E/ Do nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật

Câu 29. Những tác hại đến sức khoẻ của các hạt rắn gây ra trong nước là: (tìm một ý kiến sai)

A/ Chuyển tải các vi sinh vật gây bệnh vào nguồn nước ;

B/ Chuyển tải các chất độc;

C/ Giảm cường độ ánh sáng khuyếch tán trong nướC/

D/ Ngăn cản hoá chất khử trùng tiếp cận vi sinh vật;

E/ Chuyển tải các chất dinh dưỡng, kim loại nặng vết vào nướC/

Câu 30. Những tác hại đến sức khoẻ khi nhiệt độ nước gia tăng (nhiệt độ biên tăng 300C/ là: (tìm một ý kiến sai)

A/ Các kim loại nặng tích luỹ trong thuỷ sinh vật tăng lên gấp đôi;

B/ Đẩy mạnh quá trình tích tụ sinh học các kim loại độc trong chuổi thức ăn;

C/ Số lượng fecal coliorm sẽ tăng từ 100 lên 1000 cá thể trong trầm tích đáy;

D/ Thay đổi pH, phóng thải các chất độc vào nước;

E/ Giảm lượng oxi hoà tan trong nướC/

Câu 31.Nguồn gốc của độc tố cyanur trong nước là:

A/ Do nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật;

B/ Do nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật;

C/ Do nhiễm bẩn chất hoạt động bề mặt ;

D/ Do chất mùn phân huỷ giải phóng cyanur vào nước;

E/ Do các tế bào tảo lam phân huỷ giải phóng cyanur vào nướC/

Câu 32. Những tác hại đến sức khoẻ của ô nhiễm dầu mỡ trong nước là: (tìm một ý kiến sai)

A/ Do dầu mỡ chứa hợp chất lưu huỳnh, nitơ;

B/ Do dầu mỡ chứa hợp chất polychlorinated diphenyl para dioxine (PCDD/;

C/ Do dầu mỡ chứa hợp chất polyaromaitc hydrocacbon (PAH);

D/ Do dầu mỡ chứa hợp chất polyclorobiphenyl (PCB/;

E/ Do dầu mỡ chứa kim loại nặng (vanadi).

Câu 33. Nguồn gốc của cadmi trong các nguồn nước là: (tìm một ý kiến sai)

A/ Do nhiễm chất thải của công nghiệp mạ điện;

B/ Do lắng tụ từ không khí;

C/ Do nhiễm bẩn chất thải của công nghiệp khai thác mỏ ;

D/ Do nhiễm bẩn chất thải của công nghiệp sản xuất sơn màu và chất dẻo tổng hợp;

E/ Do nhiễm chất thải của công nghiệp đúc kim loại.

Câu 34. Trong nước, thuỷ ngân thường tồn tại ở dạng nào sau đây:

A/ Dạng hữu cơ;

B/ Dạng kim loại;

C/ Dạng muối;

D/ Dạng hỗn hợp;

Câu 35. Ô nhiễm môi trường là sự thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm…

A/ Quy chuẩn môi trường

B/ Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường

C/ Luật môi trường

D/ Thông tư, nghị định môi trường

Đáp án B

Câu 36. Đa dạng sinh học bao gồm đa dạng về…

A/ Loài

B/ Hệ sinh thái và gen

C/ Thực vật và động vật

D/ Câu A và Câu B

Đáp án D

Câu 37. Tiêu chuẩn môi trường là giới hạn cho phép của các … môi trường xung quanh, về hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất thải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định làm căn cứ để quản lý và bảo vệ môi trường

A/ Chất ô nhiễm

B/ Các chất rắn

C/ Các chất do con người tạo ra

D/ Thông số về chất lượng

Đáp án D

Câu 38. Chất thải nguy hại là chất thải chứa yếu tố độc hại, phóng xạ, dễ cháy nổ, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm, gây … hoặc đặc tính nguy hại khác

A/ Ngộ độc

B/ Ô nhiễm môi trường

C/ Đột biến

D/ Gây ung thư

Đáp án A

Câu 39. Quản lý chất thải là hoạt động phân loại, thu gom, vận chuyển, giảm thiểu, tái sử dụng, tách chế, xử lý, … , thải loại chất thải.

A/ Đổ đống

B/ Làm phân

C/ Thiêu hủy

D/ Nuôi giun

Đáp án C

Câu 40. Phế liệu là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng được thu hồi để dùng làm…

A/ Chất đốt

B/ Phân bón

C/ Phụ gia

D/ Nguyên liệu sản xuất

Đáp án D

Câu 41. Sức chịu tải của môi trường là …

A/ Giới hạn tối đa nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếp nhận

B/ Giới hạn cho phép mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất
gây ô nhiễm

C/ Giới hạn tối thiểu nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếp nhận

D/ Giới hạn các chất nguy hại mà môi trường có thể tiếp nhận

Đáp án B

Câu 41. Đánh giá tác động môi trường là…

A/ Phân tích, dự báo các tác động đến môi trường của dự án đầu tư

B/ Đưa ra các biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án

C/ Câu A và Câu B

D/ Không có câu nào trên

Đáp án C

Câu 42. Sức chịu tải của môi trường là giới hạn cho phép mà môi trường có thể tiếp nhận và … chất gây ô nhiễm

A/ Đồng hóa

B/ Phân hủy

C/ Hấp phụ

D/ Hấp thụ

Đáp án D

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.