Chúng ta đã được học rất nhiều từ kết hợp với từ hữu như: hữu tình, hữu nghị, hữu hiệu, bằng hữu, hữu duyên… Mỗi từ kết hợp với hữu sẽ mang một nghĩa khác nhau. Hãy cùng Toptailieu tìm hiểu chi tiết hơn về hữu nghĩa là gì? Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau trong bài viết dưới đây.
1. Hữu nghĩa là gì?
Trong từ điển, “hữu” mang rất nhiều nghĩa khác nhau. Cụ thể:
– Hữu có nghĩa là bên phải (trong quan hệ đối lập với tả là bên trái). Ví dụ: cánh hữu nghĩa là cánh phải.
– Hữu là bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng.
– Hữu có nghĩa là bạn bè. Ví dụ: hữu nghị
– Hữu có nghĩa là “có”: hữu hiệu
>>> Tham khảo: Đặt câu với từ “Anh dũng”
2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau
Ví dụ 1:
– Bố em và bác Hùng là bằng hữu.
– Loại thuốc này rất hữu hiệu.
Ví dụ 2:
– Việt Nam và Lào là 2 nước có quan hệ hữu nghị lâu dài
– Phong cảnh chiếc hồ này rất hữu tình.
Ví dụ 3:
– Phía bên cánh hữu đang bị bao vây.
– Cánh hữu của tổ chức Đảng này khá là đông.
3. Bài tập tìm các từ có từ hữu
Câu 1: Xếp những từ có tiếng hữu đã cho dưới đây thành hai nhóm a và b
Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
Trả lời:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
b) Hữu có nghĩa là “có”: hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
Câu 2: Đặt một câu với mỗi từ ở bài tập 1
Trả lời:
Nhóm a:
– Chăm lo vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước là việc nhân dân ta luôn quan tâm.
– Là bộ đội – bác ấy rất yêu mến các chiến hữu của mình.
– Bữa tiệc có đủ mặt họ hàng thân hữu.
– Tình bằng hữu thật cao quý.
– Là bạn hữu, chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.
+ Nước Việt Nam ta luôn giữ mối quan hệ hòa bình, hợp tác và hữu nghị với các nước láng giềng.
– Ba của bạn Tâm là chiến hữu của ba bạn Lan.
– Lâu lắm mới về thăm quê nên ba em rất nóng lòng được đi thăm bạn bè thân hữu.
– Quan hệ giữa nước ta và nước Lào rất hữu hảo.
– Tình bằng hữu của Sinh và Lâm thật bền chặt.
– Đã là bạn hữu thì phải kề vai sát cánh, giúp đỡ lẫn nhau.
Nhóm b:
– Bảo vệ môi trường là một việc làm hữu ích.
– Thuốc này rất hữu hiệu.
– Phong cảnh núi Ngự, sông Hương thật hữu tình.
– Tôi mong mình là người hữu dụng đối với xã hội.
– Trồng cây gây rừng là việc làm rất hữu ích.
– Cây gừng trị ho rất hữu hiệu.
– Phong cảnh ở đây thật hữu tình.
– Phải suy nghĩ làm sao để sử dụng số tiền ấy thật hữu dụng.
———————————
Trên đây Toptailieu vừa giúp bạn đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau. Hy vọng bài viết trên hữu ích cho bạn. Chúc bạn học tốt!