Nội dung
giám sát, đánh giá |
Chỉ số | Phương pháp | Nguồn thông tin | Tần suất | Báo cáo giám sát, đánh giá |
Nội dung 1
Mục tiêu kế hoạch phát triển đội ngũ Gv,Nv, CBQL |
|||||
1.1.Số lượng, cơ cấu đội ngũ GV,Nv,CBQL đáp ứng CTGDPT 2018 | Số lượng Gv, NV, CBQL theo định mức | Xem xét báo cáo | Số liệu của Tổ chuyên môn, số liệu tổng hợp của toàn trường | Hàng năm | Báo cáo chung toàn trường, đề xuất bổ sung nhân sự |
Số lượng giáo viên theo kế hoạch giáo dục nhà trường | Xem xét báo cáo | Số liệu của Tổ chuyên môn, số liệu tổng hợp của toàn trường | Hàng năm | Báo cáo chung toàn trường, đề xuất bổ sung nhân sự | |
Cơ cấu giáo viên theo môn học | Xem xét báo cáo | Số liệu của Tổ chuyên môn, số liệu tổng hợp của toàn trường | Hàng năm | Báo cáo chung toàn trường, đề xuất bổ sung nhân sự | |
Số lượng giáo viên thiếu giờ | Xem xét báo cáo | Số liệu của Tổ chuyên môn, số liệu tổng hợp của toàn trường | Kết thúc học kì | Báo cáo chung toàn trường, đề xuất bổ sung, thuyên chuyển nhân sự | |
Số lượng giáo viên thừa giờ | Xem xét báo cáo | Số liệu của Tổ chuyên môn, số liệu tổng hợp của toàn trường | Kết thúc học kì | Báo cáo chung toàn trường, đề xuất bổ sung, thuyên chuyển nhân sự | |
1.2.Chất lượng của đội ngũ Gv,Nv, CBQL đáp ứng CTGDPT 2018 | Chuẩn trình độ đào tạo Gv, NV, CBQL | Xem xét báo cáo | Số liệu của chuyên môn, hồ sơ cá nhân | Hàng năm, đột xuất | Báo cáo chung toàn trường, kế hoạch bố trí giáo viên đi đâò tạo |
Kết quả đánh giá Gv, NV, CBQL theo chuẩn nghề nghiệp | Khảo sát tự đánh giá, thảo luận, xem xét báo cáo | Hồ sơ cá nhân, số liệu của CM, CBQL | Hàng năm | Báo cáo chung toàn trường, kế hoạch bố trí giáo viên đi đâò tạo | |
Kết quả đánh giá viên chức | Tự đánh giá, thảo luận, xem xét báo cáo | Hồ sơ cá nhân, số liệu của tổ CM, biên bản họp | Hàng năm | Báo cáo tổ CM, toàn trường | |
Kết quả tự đánh giá năng lực của Gv, NV, CBQL theo yêu cầu CTGDPT 2018 | Tự đánh giá, thảo luận, xem xét báo cáo | Hồ sơ cá nhân, thông tin trên hệ thống bồi dưỡng trực tuyến | Hàng năm, đột xuất | Báo cáo của cá nhân, ttoor CM, trường và các đề xuất kiến nghị để phát triển NL | |
Nội dung 2
Các giải pháp và hoạt động phát triển đội ngũ Gv, NV,CBQL |
|||||
2.1.Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp qua sinh hoạt chuyên môn | Số lượng sinh hoạt chuyên đề của trường | Quan sát, xem xét hoạt động, báo cáo | Hồ sơ của tổ CM, của trường | Theo học kì | Báo cáo kết quả, đề cuất, kiến nghị |
Số lượng sinh hoạt chuyên đề của tổ CM | Quan sát, xem xét hoạt động, báo cáo | Hồ sơ của tổ CM | Theo học kì | Báo cáo kết quả, đề cuất, kiến nghị | |
Tỉ lệ Gv tham dự đầy đủ, chất lượng các hoạt động sinh hoạt chuyên môn của tổ CM, trường | Quan sát, xem xét hoạt động, báo cáo | Quan sát, thảo luận, phỏng vấn | Theo học kì, đột xuất | Báo cáo tổng hợp, đề xuất giai pháp | |
.2.2. Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp theo chương trình bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng CTGDPT 2018 | Tỉ lệ giáo viên được rà soát đánh giá năng lực đảm bảo thực hiện CTGDPT 2018 | Xem xét báo cáo, khảo sát | Số liệu thống kê bồi dưỡng trực tuyến | Hàng năm, dột xuất | Báo cáo tổng hợp, đề xuất giai pháp, kiến nghị cấp trên |
Tỉ lệ Gv hoànthành khóa bồi dưỡng thươgf xuyên trên hệ thống trực tuyến | Xem xét báo cáo, khảo sát | Số liệu thống kê bồi dưỡng trực tuyến | Hàng năm, dột xuất | Báo cáo tổng hợp, đề xuất giai pháp, kiến nghị cấp trên | |
2.3. Tạo động lực làm việc, phát triển năng lực nghề nghiệp cho Gv | Những yếu tố cản trở đến việc phát triển năng lực nghề nghiệp cho Gv | Phỏng vấn, khảo sát, thảo luận nhóm | Cá nhân, tổ Cm,CBQL | Theo học kì, đột xuất | Báo cáo tổng hợp, đề xuất giai pháp, kiến nghị cấp trên |
Những yếu tố tạo động lực cho GV | Phỏng vấn, khảo sát, thảo luận nhóm | Cá nhân, tổ Cm,CBQL | Theo học kì, đột xuất | Báo cáo tổng hợp, đề xuất giai pháp, kiến nghị cấp trên |