Phiếu đề nghị cung cấp dịch vụ điện

Phiếu đề nghị cung cấp dịch vụ điện mẫu 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA ĐIỆN

Kính gửi:…………………………………………………………………………….

Phần Bên mua điện ghi:

Tên cơ quan/ các nhân đăng ký mua điện:…………………………………………………………………………………

Đại diện là ông (bà):……………………………….. và………………. hộ dùng chung theo danh sách đính kèm.

Số chứng minh thư:………………….. do Công an……….. cấp ngày…………tháng……….năm………………..

Theo giấy uỷ quyền ngày……….tháng………năm………….của…………………………………………………………

Địa chỉ: Số nhà, ngõ hẻm:…………………. Đường phố/ thôn/ ấp:……………………………………………………

Xã/phường/thị trấn:…………………………….Huyện/thị xã/TP/Quận…………………………………………………

Số điện thoại:……………………….. Số Fax……………………… Email………………………………………………….

Tài khoản số:……………………………. Tại ngân hàng:……………………………………………………………………..

Mục đích sử dụng điện : ……Sinh hoạt      ……Kinh doanh dịch vụ      ……Sản xuất      ……Cơ quan

(Có thể chọn nhiều ô nếu có nhiều mục đích sử dụng điện)

Công suất đăng ký sử dụng:………….. kW;  Đề nghị mua điện  1 pha  ……;   3 pha   ……;

Địa chỉ nơi sử dụng điện:

Số nhà, ngõ hẻm:…………………………….. Đường phố/ thôn/ ấp:…………………………………………………….

Xã/phường/thị trấn:…………………………. Huyện/thị xã/TP/Quận:………………………………………………….

Tình trạng sử dụng điện hiện tại:   Chưa có điện  ……;  Đang dùng công tơ chung ……

………, ngày……….tháng……….năm…………

Đại diện Bên mua điện (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

………………………………………………………

Phần Bên bán điện ghi: Bên Bán đánh dấu vào ô trống những giấy tờ có trong Hồ sơ

……Giấy đề nghị mua điện;                   ……Hợp đồng mua bán nhà;

……Hộ khẩu thường trú;                       ……Giấy chứng nhận sở hữu đất;

……Sổ tạm trú;                                      ……Chứng nhận quyền sử dụng đất;

……Giấy chứng nhận sở hữu nhà;         ……Hợp đồng thuê nhà;

……Quyết định mua bán nhà;                 ……Bản sao giấy chứng nhận ĐKKD;

……Chứng nhận quyền sử dụng nhà;     ……Giấy uỷ quyền của các hộ sử dụng điện chung.

………, ngày……….tháng…….năm………..

Đại diện Bên bán điện (7)

……………………………………………………………………………………………………………………… (ghi rõ họ và tên)

Phụ lục: Mẫu giấy đề nghị mua điện (mặt sau)

1. Thông tin ban đầu :

Số biên nhận: ……………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày hẹn khảo sát:……………./………………../…………………….

2. Phần khảo sát:

2.1.   Tên trạm biến áp: ……………………….. , Danh số:…………………………………………………………………

Công suất trạm:………………………… kVA; Dòng điện định mức:…………………………….. A.

2.2.     Tải max:………………………… A.

2.3.     Công tơ liền kề 2 bên : Mã sổ/STT trái:…………. Mã sổ/STT phải:……………… trong cùng sổ.

2.4.     Khoảng cách từ công tơ lắp đặt đến trạm biến áp: ………….m, đến trục lưới hạ thế ………….m.

2.5.     Công suất đặt thiết bị thực tế: ……………kW, tương ứng với: …………..A.

2.6.     Mục đích sử dụng điện:   ……SX       ……KDDV          ……CQ         ……ASSH.

2.7.     Tình trạng nơi đề nghị mua điện :

£  Không có công tơ

£  Có công tơ :  £ Dùng chung  £ Riêng; Mã khách hàng……………………….. Mã sổ/STT…………………….

2.8.     Kết quả khảo sát:

£  Không trở ngại  – Công suất đề nghị: …………… A………… V………… pha.

£  Trở ngại.   Lý do:……………………………………………………………………………………………………………….

3. Phương án cấp điện:

3.1.   Công suất công tơ:……………….. A…………………… V; CB: ……………………… A.

Danh số trạm:………………………………….. ; Mã sổ, STT đề nghị:…………………………………………………….

3.2.  Diễn giải phương hướng cấp điện, cụ thể:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

3.3.     Hẹn ngày thi công: …………../……………/……………….

3.4.     Sơ đồ nối dây mắc điện lưới hạ thế:

Ngày ………/……../……….

Nhân viên khảo sát

(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

Ngày ………/……../……….

Duyệt

Giám đốc

(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

Ý kiến khác (nếu có):……………………………………………………………………………………………………………

Phiếu đề nghị cung cấp dịch vụ điện mẫu 2

Phiếu đề nghị cung cấp dịch vụ điện

 

PHẦN BÊN MUA ĐIỆN GHI:

Tên cơ quan/cá nhân đăng ký mua điện:…………………………………………………………………………………

Tên người đại diện:……………………………………………………………………………………………………………..

Số chứng minh thư: ……….…. do Công an .……..cấp ngày … tháng … năm ……………………………..

Địa chỉ: số nhà……… Tên Đường phố (khu phố, ấp) …………………………………………………………….  Phường/xã………………………………………………….. Quận/Huyện…………………………………………………………………

Số điện thoại:………………………………. Fax………………………………… Email…………………………………

Mục đích sử dụng điện: £Sinh hoạt £Kinh doanh dịch vụ £Sản xuất £Cơ quan

(có thể chọn nhiều ô nếu có nhiều mục đích sử dụng điện)

Công suất đăng ký sử dụng: kw; đề nghị mua điện: £ 01 pha £ 03 Pha

Địa chỉ nơi sử dụng điện: số nhà…………………………………… Tên Đường phố (khu phố, ấp) …………………………….Phường/Xã……………………Quận/Huyện……………………………………………..

PHẦN ĐĂNG KÝ THÔNG TIN GIAO DỊCH

1. Địa chỉ email dùng cho dịch vụ nhắn tin: …………………………………………………………………………..

2. Số điện thoại dùng cho dịch vụ nhắn tin:

Số thứ nhất:……………………………… Số thứ hai: …………………………… Số thứ ba:………………………..

 

 

 

…………, ngày….tháng….năm……

Người đề nghị

(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

……………………………..

 

PHẦN HƯỚNG DẪN THÊM ĐỂ KHÁCH HÀNG CHUẨN BỊ KHI ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG ĐIỆN:

1. Trường hợp mua điện phục vụ mục đích sinh hoạt: cần có một trong các giấy tờ có liên quan đến địa điểm mua điện, như:

  • Hộ khẩu thường trú hoặc sổ tạm trú;
  • Giấy chứng nhận sở hữu hoặc quyền sử dụng nhà ở;
  • Quyết định cấp đất, cấp nhà, phân nhà, thông báo tạm cấp số nhà của các cấp có thẩm quyền;
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trên đất đã có nhà ở hoặc đang thi công xây dựng);
  • Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng nhà, đất ở (có xác nhận của chính quyền địa phương tại nơi đề nghị mua điện);
  • Hợp đồng thuê nhà;
  • Giấy ủy quyền của các hộ sử dụng điện chung;
  • Bản danh sách các hộ dùng chung;
  • Bản xác nhận đã thanh toán hết nợ tiền điện của hộ tách mới;

Trường hợp không có loại giấy tờ nào nêu trên thì  Giấy đề nghị mua điện cần có xác nhận về địa điểm mua điện của UBND phường, xã sở tại.

2. Trường hợp mua điện ngoài mục đích sinh hoạt: cần có hai loại giấy tờ sau :

2.1 Một trong các giấy tờ liên quan đến địa điểm mua điện:

  • Hộ khẩu thường trú hoặc sổ tạm trú;
  • Giấy chứng nhận quyền sử sở hữu/quyền sử dụng nhà ở hoặc quyết định phân nhà;
  • Hợp đồng thuê nhà, địa điểm, Hợp đồng mua bán chuyển nhương nhà/đất ở hợp lệ;
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trên đất đã có nhà ở hoặc đang thi công xây dựng);
  • Hợp đồng ủy quyền quản lý & sử dụng nhà/đất.

Trường hợp không có loại giấy tờ nào nêu trên thì  Giấy đề nghị mua điện cần có xác nhận về địa điểm mua điện của UBND phường, xã sở tại.

2.2 Một trong các giấy tờ liên quan đến khách hàng mua điện:

  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện;
  • Giấy phép đầu tư;
  • Quyết định thành lập đơn vị/ Giấy xác nhận của cơ quan quản lý có thẩm quyền.

PHẦN BÊN BÁN ĐIỆN GHI VÀ THEO DÕI :

I. Phần khảo sát:

  1. Tên trạm biến áp:………………………..; Danh số:…………………..; Công suất trạm:…………………………kVA, Dòng điện định mức:………………………..A
  2. Tải max:…………………………A
  3. Điện kế liền kề 2 bên: Mã sổ/STT trái:…………………………; Mã sổ/STT phải:………………….. trong cùng sổ.
  4. Khoảng cách từ điện kế lắp đặt đến trạm biến áp:……………….m – đến trục lưới hạ thế…………….m
  5. Công suất đặt thiết bị thực tế:…………………….kW, tương ứng với:………………A
  6. Mục đích sử dụng điện: SX £ KDDV   £     CQ  £     SH  £
  7. Trình trạng nơi đề nghị mua điện:

Không có điện kế  £

Có điện kế: £Dùng chung£Riêng£Mã khách hàng PE………………… Mã sổ/STT…………………

  1. Kết quả khảo sát:

Không trở ngại: Công suất đề nghị:………………..A………………V………….pha

Trở ngại. Lý do:…………………………………………………………………………………………………………….

II. Phương án cấp điện:

  1. Công suất điện kế:…………………A……………………..V; CB:………………………..A; Danh số trạm:…………………….; Mã sổ/STT đề nghị:………………………………
  2. Diễn giải phương hướng cấp điện, cụ thể:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

3. Ngày khách hàng ký hợp đồng: ……./………/………..

4. Ngày khách hàng trả hợp đồng: ……./………/………..

5. Ngày hẹn thi công: ……./………/……….

III. Khối lượng vật tư dự toán:

STT

 

Vật tư

ĐVT Số lượng dự toán Số lượng thi công STT  

Vật tư

ĐVT Số lượng dự toán

Số lượng thi công

1 Tắc kê nhựa 27 Kẹp quai ép 2/0
2 Kẹp IPC 95 – 35 28 Nắp bịt đầu cáp ABC
3 Vis 6*60 29 Cosse 22
4 Bảng nhựa 30 Boulon móc
5 SLP/bolt 31 Boulon 16*300
6 CB (2 pha, 3 pha) 32 Uclevis
7 Cầu chì 33 Boulon 12*40
8 Pipe cong nhựa 34 Trụ
9 Pipe thẳng nhựa 35 Cọc + Kẹp tiếp địa
10 Sứ ống chỉ 36 Cáp Cu trần 22
11 Cáp muller 1*11 37 Cát
12 Cáp duplex 38 Đá
13 Cáp ABC 39 Ciment
14 Boulon 12*150 40 MC HT 2 cực 32A
15 Potellet (2m, 2,4m) 41 MC HT 2 cực 50A
16 Boulon 12*60 42 Cáp ngầm HT 2*11
17 Cáp Cu bọc 22mm2 43 Coss ép 11
18 Rondell Ø14 44 ĐK (1pha, 3 pha)
19 Boulon 12*250 45 Hộp bảo vệ ĐK
20 Móc nhựa (3D) 46 Cáp Quaduplex 4*22
21 Kẹp nhựa 47 Cáp muller 3*22
22 Sắt kẹp đầu trụ 48 Kẹp ngừng cáp 2*11
23 Boulon 14*250 49 Rondell vuông Ø18
24 Hộp Domino 50 Bộ đà lệch
25 Kẹp treo cáp 51 Neo beton 1,2m
26 Kẹp ngừng cáp 52

IV. Sơ đồ nối dây mắc điện lưới hạ thế:

Ngày……/……/……..

Nhân viên khảo sát

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

…………………….

Ngày……/……/……..

Duyệt

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

 

 

 

……………………………..

 

Ý kiến khác (nếu có):…………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.