Câu trả lời chính xác nhất: Những từ có tiếng “sa” là:  sương sa, sa đà, sa bẫy, áo sa, khăn sa, hay là danh từ Hoàng Sa, Trường Sa…

Để giúp các bạn hiểu hơn về câu hỏi Tìm 4-5 từ có tiếng sa?, Toptailieu đã mang tới bài mở rộng sau đây về những từ có tiếng sa và một số nội dung liên quan, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Sự khác nhau giữa “x” và “s

– X xuất hiện trong các tiếng có âm đệm (xuề xoà, xoay xở, xoành xoạch, xuềnh xoàng,…), s chỉ xuất hiện trong một số ít các âm tiết có âm đệm như: soát, soạt, soạn, soạng, suất.

– X và s không cùng xuất hiện trong một từ láy.

– Nói chung, cách phân biệt x/s không có quy luật riêng. Cách sửa chữa lỗi duy nhất là nắm nghĩa của từ, rèn luyện trí nhớ bằng cách đọc nhiều và viết nhiều.

>>> Tham khảo: Tìm trường từ vựng chỉ bộ phận và hoạt động của người

Tìm 4-5 từ có tiếng sa?

2. Sự khác nhau giữa gi / r / d

Bên cạnh “x” và “s”, ta còn nên phân biệt sự khác nhau giữa, “gi”, “r”, và “d”.
– Gi và d không cùng xuất hiện trong một từ láy.
– Những từ láy vần, nếu tiếng thứ nhất có phụ âm đầu là l thì tiếng thứ hai có phụ âm đầu là d (lim dim, lò dò, lai dai, líu díu,…)
-Từ láy mô phỏng tiếng động đều viết r (róc rách, rì rào, réo rắt,…)
– Gi và r không kết hợp với các tiếng có âm đệm. Các tiếng có âm đệm chỉ viết với d (duyệt binh, duy trì, doạ nạt, doanh nghiệp,…)
-Tiếng có âm đầu r có thể tạo thành từ láy với tiếng có âm đầu b, c, k (gi và d không có khả năng này) (VD: bứt rứt, cập rập,…)
– Trong từ Hán Việt, tiếng có thanh ngã (~), nặng (.) viết d; mang thanh hỏi (?), sắc (/) viết với gi.

– Mẹo d / gi / r:

+ Phụ âm r không bao giờ xuất hiện trong một từ HV.

+ Các chữ HV mang dấu ngã (~) và dấu nặng (.) đều viết d ( dã man, dạ hội, đồng dạng, diễn viên, hấp dẫn, dĩ nhiên, dũng cảm).

+ Các chữ HV mang dấu sắc (/) và hỏi (?) đều viết gi (giả định, giải thích, giảng giải, giá cả, giám sát, tam giác, biên giới)

+ Các chữ HV có phụ âm đầu viết là gi khi đứng sau nó là nguyên âm a, mang dấu huyền () và dấu ngang (Gia đình, giai cấp, giang sơn).

+ Ngoại lệ có: ca dao, danh dự.

+ Chữ HV mang dấu huyền hoặc dấu ngang, âm chính không phải là nguyên âm a (mà là một nguyên âm khác) thì phải viết với d (dân gian, tuổi dần, di truyền, dinh dưỡng, do thám).

3. Những từ có tiếng “xa” và “sa”

– Một số từ có tiếng “xa”: xa xôi, sâu xa, cao xa, vươn xa, xa xăm…

– Một số từ có tiếng “sa”: sương sa, sa đà, sa bẫy, áo sa, khăn sa, hay là từ Hoàng Sa, Trường Sa…

Tìm 4-5 từ có tiếng sa?

4. Một số bài tập vận dụng

a) Bài tập 1: Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu s; 5 từ láy có phụ âm đầu x; 5 từ ghép có phụ âm đầu s đi với x.

Câu trả lời hướng dẫn:
– Sạch sẽ, sụt sịt, sửng sốt, sù sì, sì sụp, sù sụ, so sánh, sinh sôi, sáng sủa, san sát, sặc sỡ,…
– Xót xa, xù xì, xấu xa, xì xào, xao xác, xinh xắn, xao xuyến, xào xạc, xa xôi, xấp xỉ,…
– Xứ sở, sản xuất, xuất sắc, xác suất, xoay sở, xổ số, sâu xa, soi xét,…

b) Bài tập 2: Điền x/s:

…ơ …uất

…uất …ứ

…ót …a

…ơ …ài

…ứ …ở

…a …ôi

…ơ …ác

…ao …uyến

…ục …ôi

…ơ …inh

…inh …ôi

…inh …ắn

Câu trả lời hướng dẫn:

sơ suất

xuất xứ

xót xa

sơ sài

xứ xở

xa xôi

xơ xác

xao xuyến

sục sôi

sơ sinh

sinh sôi

xinh xắn

c) Bài tập 3: Tìm ba từ có tiếng xâm, siêu, sa.

– Ba từ có tiếng xâm: xâm hại, xâm lăng, ngoại xâm.

– Ba từ có tiếng siêu: siêu mẫu, siêu nhân, siêu sao.

– Ba từ có tiếng sa: hoàng sa, mưa sa, sa ngã.

d) Bài tập 4: Tìm 4-5 từ có tiếng: sa, xác, xao, xát, sắc, song, sổ, xốc, xông, sôi, sơ, xơ, xuất, suất, sử, xử.

Câu trả lời hướng dẫn:

– Sa: sa lầy, sa cơ lỡ bước, sa lưới, sa ngã, sa sút,…

– Xác: xác lập, xác minh, xác suất, xác định, xác xơ, xác thực,…

– Xao: xao động, xao xuyến, lao xao, xôn xao,…

– Xát: xô xát, xay xát, cọ xát, xây xát,…

– Sắc: sắc mặt, sắc xuân, màu sắc, biến sắc, xuất sắc,…

– Song: song ca, song hành, song phương, song toàn, song song, vô song, song sắt,…

– Sổ: sổ sách, sổ điểm, sổ tay, sổ toẹt, cửa sổ,…

– Xốc: xốc dậy, xốc lên, xốc nách, xốc nổi, xốc vác,…

– Xông: xông đất, xông khói, xông mũi, xông muỗi, xông hơi,…

– Sôi: sôi động, sôi nổi, sục sôi, sinh sôi,…

– Sơ: sơ bộ, sơ chế, sơ khai, sơ sinh, sơ thẩm, hoang sơ, thô sơ,…

– Xơ: xơ cứng, xơ mướp, xơ xác, xơ mít, xơ múi,…

– Xuất: Xuất bản, xuất hiện, xuất hành, xuất kho, diễn xuất, đề xuất, sản xuất,…

– Suất: suất cơm, năng suất, áp suất, công suất, sơ suất,…

– Sử: sử sách, sử học, sử dụng, giả sử,…

– Xử: xử lí, xử sự, xử trí, cư xử, phán xử, xét xử,…

————————-

Qua bài trên Toptailieu đã cùng các bạn tìm hiểu câu hỏi Tìm 4-5 từ có tiếng sa?. Hi thông qua bài mở rộng trên, chúng tôi có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về câu hỏi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.