Từ đồng nghĩa là một từ có nghĩa giống hoặc gần giống với một từ khác trong những ngữ cảnh nhất định. Các câu hỏi liên quan đến từ đồng nghĩa thi thoảng sẽ khiến chúng ta cảm thấy bối rối. Câu hỏi “Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thương gia”?” cũng là một trong số đó. Vậy, hãy cùng Toptailieu đi tìm câu trả lời cho câu hỏi này nhé.
Câu hỏi: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thương gia”?
A. Doanh nhân
B. Danh Nhân
C. Phu nhân
D. Quân nhân
Trả lời:
Đáp án đúng: A. Doanh nhân
Từ đồng nghĩa với thương gia là Doanh nhân.
Giải thích của Toploigiai về lí do chọn đáp án A.
– Một thương gia hay thương nhân (trước đây còn gọi là nhà buôn) là người kinh doanh các giao dịch hàng hóa được sản xuất bởi những người khác để kiếm lợi nhuận. Thương gia trong từ thông dụng, cùng nghĩa với thương nhân, thương buôn, doanh nhân, thương lái, lái buôn. Tuy nhiên, nhiều người cho rằng thương gia là người hoạt động buôn bán, trong ngành thương mại.
– Hàng không Việt Nam cũng dùng thuật ngữ Hạng thương gia để chỉ hạng ghế đặc biệt trên máy bay của họ (Business Class). Xét suốt chiều dài lịch sử, từ thương gia lại có sớm hơn từ doanh nhân; để chỉ một tầng lớp làm nghề buôn bán (trong “sĩ nông công thương”).
– Theo điều 6, mục 1 Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam quy định: “Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh.” Theo đó thương nhân được hiểu là mọi thành phần, mọi cá nhân được thành lập trong xã hội nếu có giấy phép kinh doanh hợp pháp.
– Thương gia có hai loại:
+ Thương gia bán sỉ hoạt động trong dây chuyền giữa thương gia mua và bán. Một số thương gia bán sỉ chỉ tổ chức điều phối hàng hơn là vận chuyển hàng.
+ Thương gia bán lẻ hoặc người bán lẻ, bán hàng hóa tới người tiêu dùng. Người chủ cửa hàng là một thương gia bán lẻ.
→ Có thể hiểu đơn giản: Thương gia là người làm nghề kinh doanh, buôn bán lớn
⇒ Từ đồng nghĩa với Thương gia là Doanh nhân.
– Ngoài ra, còn có một số từ liên quan đến từ thương gia: tradesman, tradeswoman, thủ kho kinh doanh, đại lý, nhân viên bán hàng, phụ nư bán hàng, bán hàng, doanh nhân, nhà kinh doanh, cửa hàng bán lẻ, nhà cung cấp, hawker, tư sản, tư bản…
Câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức về từ đồng nghĩa
Câu 1: Từ đồng nghĩa là gì?
A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
B. Là những từ có âm đọc giống nhau hoặc gần giống nhau
C. Là những từ có âm đọc giống hệt nhau
D. Là những từ có nghĩa giống hệt nhau
Đáp án đúng: A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Câu 2: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Đáp án đúng: C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
Câu 3: Nhóm các từ nào là từ đồng nghĩa chỉ hoạt động nhận thức của trí tuệ ?
A. Xét đoán, xét nghiệm, phán xét
B. Đoán định, tiên đoán, độc đoán
C. Thông minh, lanh lợi, giỏi giang
D. Nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghiền ngẫm
Đáp án đúng: D. Nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghiền ngẫm
Câu 4: Tìm từ đồng nghĩa cho từ in đậm trong câu sau: “Học sinh phải có nghĩa vụ học tập.”
A. Trách nghiệm
B. Nhiệm vụ
C. Tinh thần
D. Tác phong
Đáp án đúng: B. Nhiệm vụ
Câu 5: Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình”?
A. Thái bình, thanh thản, lặng yên.
B. Bình yên, thái bình, hiền hoà.
C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh.
D. Bình yên, thái bình, thanh bình.
Đáp án đúng: D. Bình yên, thái bình, thanh bình.
Trên đây là phần giải thích chi tiết của Toptailieu cho câu hỏi “Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thương gia”?”. Chúng tôi hi vọng cùng với những câu hỏi trắc nghiệm chúng tôi cung cấp các bạn sẽ đạt được kết quả cao trong học tập.